Với xu hướng dịch chuyển đầu nước nước ngoài tại Việt Nam thì xu hướng mở rộng xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế của các doanh nghiệp ngày càng cao. Bên cạnh yếu tố năng lực, kinh nghiệm thi công của nhà thầu thì yếu tố giá cả cũng là một yếu tố đặc biệt được nhiều chủ đầu tư quan tâm.
Để giúp chủ đầu tư có thể hoạch định và chuẩn bị tốt nguồn lực tài chính chuẩn bị cho việc xây dựng nhà xưởng thì ATP Cons chia sẻ Báo giá xây dựng nhà xưởng năm 2021 sơ bộ ước tính để xây dựng nhà xưởng tiền chế.
Các yếu tố để xây dựng báo giá xây dựng nhà xưởng năm 2021
Để lên báo giá và đơn giá xây dựng nhà xưởng bao gồm các chi phí về
- Vật liệu
- Nhân công
- Ca máy trang thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng xây lắp.
Để giúp các chủ đầu tư và những người không chuyên về xây dựng có thể dễ hình dung hay dễ dàng ước chừng chi phí xây dựng nhà xưởng tiền chế một cách nhanh nhất thì người ta thường ước tính đơn giá xây dựng nhà xưởng dựa trên 1m2 xây dựng nhà xưởng.
Trong đó, đã bao gồm tất cả các chi phí như vật tư, nhân công, ca máy, chi phí quản lý…
Công việc áp Báo giá xây dựng nhà xưởng năm 2021
Không có bất kỳ một mức giá nào được áp dụng chung cho tất cả các công trình nhà xưởng thép tiền chế. Bởi đơn giá thi công nhà xưởng tiền chế phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Công năng nhà xưởng: Công năng nhà xưởng được hiểu nôm na là nhà xưởng được xây dựng để phục vụ cho mục đích gì của doanh nghiệp. Công năng của nhà xưởng thép tiền chế sẽ quyết định đến kết cấu, phương án thi công, vật liệu thi công nhà xưởng và các hạng mục phụ trợ đi kèm khác. Vì vậy mà đơn giá xây dựng nhà xưởng thép tiền chế cũng khác nhau. Ví dụ: Đối với những nhà xưởng thép tiền chế được xây dựng chỉ để phục vụ cho mục đích chứa nguyên vật liệu nhẹ, hàng hóa sẽ được thiết kế kết cấu, móng, nền… và chọn vật liệu khác với các loại nhà xưởng được dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, sử dụng máy móc với công suất lớn.
- Quy mô xây dựng: Quy mô xây dựng nhà xưởng được hiểu là diện tích xây dựng. Quy mô xây dựng càng lớn thì đơn giá trên 1m2 càng giảm.
- Địa điểm xây dựng: Địa điểm để xây dựng nhà xưởng tiền chế cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng. Đối với các nhà xưởng được xây dựng trên những khu vực có nền đất cứng, vững chắc, chắc chắn sẽ có chi phí xây dựng nền móng nhà xưởng thấp hơn những khu vực có nền đất bùn nhão, không rắn chắc. Hay những nhà xưởng nào được xây dựng tại những khu vực dễ dàng cho việc vận chuyển vật tư, hệ thống điện, nước có sẵn thì đương nhiên chi phí xây dựng sẽ rẻ hơn những khu vực có hệ thống giao thông khó khăn, cơ sở hạ tầng kém.
- Phong cách thiết kế: Phong cách thiết kế được hiểu là kiểu dáng nhà xưởng. Đối với các nhà xưởng được thiết kế theo kiểu dáng đơn giản chắc chắn sẽ có giá thành xây dựng rẻ hơn so với những nhà xưởng thép tiền chế được thiết kế với kiểu dáng phức tạp, cầu kỳ.
- Thời điểm thi công: Thời điểm thi công xây dựng xưởng tiền chế cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá thi công. Đối với nhà xưởng thép tiền chế vật tư phần lớn là sắt thép. Do đó, khi giá sắt thép biến động cũng sẽ dẫn đến mức giá thi công nhà xưởng thép tiền chế biến động theo.
Để giúp quý chủ đầu tư có thể ước tính chi phí thi công xây dựng nhà xưởng thép tiền chế. ATPCons xin đưa giá bảng giá tham khảo sơ bộ như sau:
a. Đơn giá thiết kế nhà xưởng thép tiền chế
- Từ 20.000đ/m2 – 50.000đ/m2 (tùy thuộc diện tích)
- Lưu ý: ATP Cons sẽ tặng chi phí thiết kế khi thi công nhà xưởng
b. Đơn giá thi công nhà xưởng thép tiền chế
LOẠI CÔNG TRÌNH | MÔ TẢ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
Nhà xưởng tiền chế
Nhà kho tiền chế Nhà xưởng công nghiệp Nhà để xe đơn giản |
Diện tích xây dựng > 1.500m2
Nền bê tông 100mm Cao độ dưới 7.5m Xây tường 100mm, cao dưới 1,5m, mái tole Tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 5 tấn |
Chỉ từ 1.150.000 đồng | Tùy thuộc diện tích |
Nhà thép tiền chế khẩu độ lớn | Nền bê tông 150mm 2 lớp sắt
Tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 6,5 tấn |
Chỉ từ 1.250.000 đồng | Tùy thuộc diện tích |
Lưu ý:
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ ATPCons để được tư vấn và báo giá miễn phí về đơn giá thi công nhà xưởng thép tiền chế. Chúng tôi sẽ tiến hành khảo sát, bóc tách khối lượng chi tiết và cụ thể để gửi tới Quý chủ đầu tư đơn giá chính xác nhất.
BẢNG CHI TIẾT THI CÔNG VÀ VẬT TƯ SỬ DỤNG Báo giá xây dựng nhà xưởng năm 2021
STT | CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | GHI CHÚ |
1 | Móng cọc bê tông cốt thép | m | Cọc D250 |
2 | Đóng cọc tràm | cây | |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | m3 | |
4 | Đào đất bằng thủ công | m3 | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | |
6 | Đắp đất bằng thủ công | m3 | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | |
10 | San đổ đất dư | m3 | |
11 | Bê tông lót | m3 | |
12 | Bê tông mác 250 | m3 | |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp | m2 | |
15 | Gia công lắp đặt lõi thép xây dựng | tấn | |
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | Đồng Nai, Tuynel Bình Dương |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | Đồng Nai, Tuynel Bình Dương |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 8x8x18 | m3 | Đồng Nai, Tuynel Bình Dương |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 8x8x18 | m3 | Đồng Nai, Tuynel Bình Dương |
20 | Trát tường ngoài | m2 | |
21 | Trát tường trong | m2 | |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, seno | m2 | |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | Đồng Tâm, Bạch Mã |
24 | ốp gạch ceramic các loại | m2 | Đồng Tâm, Bạch Mã |
25 | Lát đá Granite các loại | m2 | |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | Đen P.Yên, Đỏ B. Định |
27 | Làm trần thạch cao giật cấp | m2 | Chống ẩm, 9mm |
28 | Làm trần nhựa | m2 | |
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m2 | Bột bả tường Nippon |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | Bột bả tường Nippon |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | Sơn Nippon +lót |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | Sơn Nippon +lót |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | Công nghệ sika |
34 | Vách ngăn thạch cao 1 mặt | m2 | Tấm 12.9mm, chống ẩm |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | Tấm 9mm, chống ẩm |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | Đồng Tâm |
38 | Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt | kg | Thép CT3, TCXDVN |
39 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | Thép CT3, TCXDVN |
40 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | Thép CT3, TCXDVN |
41 | Tole hoa | m2 | |
42 | Sàn cemboard 20mm (100kg/m2) | m2 | |
43 | Lợp mái tole | m2 | Tole hoa sen, Povina |
44 | Xi măng | Bao | Insee cho công tác bê tông/ Hà tiên cho công tác xây tô |
45 | Ống nước | M | Bình Minh/ Hoa sen |
46 | Cáp điện | Cadivi |
Liên hệ báo giá nhà xưởng 2021
ATPCONS là nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp tại TP.HCM có đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và nhân công chuyên về từng lĩnh vực riêng. Đến với chúng tôi, chủ đầu tư sẽ có được một công trình xây dựng ưng ý với giá thành tốt nhất, chất lượng tuổi thọ công trình bền bỉ nhất.
Nếu bạn cần báo giá nhà xưởng, nhà tiền chế, đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để tư vấn tận tình cũng như đưa báo giá cùng phương án tốt nhất. Vui lòng liên hệ
- CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ATPCONS
- 36 Đường 4, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (+84.28) 66 808 247
- Liên hệ: 0903 772 147 (ZALO, Viber)
- Hotline: 0909 527 747 (ZALO, Viber)
- Email: atp@atpcons.com / anhthinhphatcons@gmail.com
- Web: www.atpcons.com
- Facebook: ATPCons01