BÁO GIÁ NHÀ THÉP TIỀN CHẾ

ATPCons chuyên về lĩnh vực thiết kế, gia công và thi công lắp dựng nhà thép tiền chế cho nhiều công trình trọng điểm trong nước và quốc tế. Bảng Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng ATPCons gửi đến quý khách hàng đơn giá thi công nhà xưởng thép tiền chế và nhà xưởng bê tông cốt thép. ATPCons tự hào là đơn vị chuyên nghiệp trong thi công nhà xưởng, với đội ngũ nhân sự có trình độ cao, tối ưu hoá trong thiết kế sẽ đem lại công trình bền vững và chi phí phù hợp nhất.Giá thi công nhà thép tiền chế cạnh tranh rẻ nhất thị trường

Báo giá thiết kế thi công nhà xưởng mới nhất

Nâng nền nhà xưởng

Bảng Đơn Giá chi tiết

STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
tối thiểu
Đơn giá Ghi chú
1 Móng cọc D250 – bê tông cốt thép m 100 190.000 Thép Vinakyoei, mã 6mm)
2 Đóng cọc tràm chiều dài 4,5m, D8-10 cây 50 30.000 Cọc tràm 1- thẳng, đủ ĐK
3 Phá dỡ bê tông đầu cọc cái 20 25.000
4 Đào đất nền thủ công m3 20 15.000
5 Đào đất nền cơ giới m3 300 5.000
6 Đắp đất nền thủ công m3 20 10.000
7 Đắp đất nền cơ giới m3 300 5.000
8 Nâng nền bằng  cát san lấp m3 50 90.000
9 Nâng nền bằng  cấp  phối 0-4 m3 50 180.000
10 Ban đổ đất dư m3 50 20.000
11 Bê tông lót đá 1 × 2, mác 150 m3 5 850.000 XM Hà Tiên, Holcim
12 Bê tông lót đá 1 × 2, mác 250 m3 5 1.238.000 XM Hà Tiên, Holcim
13 Ván khuôn móng, cột, dầm , sàn m2 50 89.000
14 Ván khuôn kết cấu hình phức tạp (xilô, vòm, lanh tô …) m2 50 180.000
15 Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng Kilôgam 100 19.900 Thép Việt Nhật, Nam, Pomina
16 Xây tường 10 ống 8x8x18 m3 5 1.250.000 Tile tuynel loại 1
17 Xây tường 20 ống 8x8x18 m3 5 1.650.000 Tile tuynel loại 1
18 Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 m3 5 1.900.000 Tile tuynel loại 1
19 Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 m3 5 1.850.000 Tile Tuynel loại 1
20 Trát tường ngoài, M75 m2 50 75.000 XM Hà Tiên, Holcim
21 Trát tường trong M75 m2 50 72.000 XM Hà Tiên, Holcim
22 Trát cầu thang, lam, xy lanh, sênô, M75 m2 50 75.000 XM Hà Tiên, Holcim
23 Lát nền gạch ceramic các loại m2 50 150.000 Giá 180.000 đ / m2
24 Ốp gạch ceramic các loại m2 50 160.000 Giá 200.000đ / m2
25 Lát  đá granit các loại m2 50 550.000 Black Huế, P.Yên, Đỏ B.Định
26 Làm trần thạch cao thả  60 × 60 m2 50 120.000 Dải 9mm, khung Vĩnh Tường.
27 Làm trần thạch cao chìm m2 50 130.000 Dải 9mm, khung Vĩnh Tường.
28 Làm trần nhựa m2 50 80.000 Tấm nhựa Đài Loan
29 Bả bột matit vào tường m2 100 23,590 Powder bả Wall Joton
30 Bả bột matit thành cột, dầm, trần, thang m2 100 28.000 Powder bả Wall Joton
31 Sơn lên tường ngoài m2 100 27.500 Sơn lót Maxilite Sơn
32 Sơn dầm, trần, tường trong nhà m2 100 22,550 Sơn lót Maxilite Sơn
33 Ch ống thấm sika theo quy trình m2 30 80.000 Ccông nghệ Sika
34 Vách ngăn th ạch  cao khung nhôm  – 1 mặt m2 50 130.000 Chéo 12mm, khung Vĩnh Tường.
35 Vách ngăn thạch cao 2 mặt m2 50 180.000 Chéo 12mm, khung Vĩnh Tường.
36 Xử lý chống nóng sàn mái m2 100 90.000 Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
37 Lợp mái ngói m2 100 160.000 Ngói Đồng Tâm, Thái
38 Lợp ng ói  rìa , ng ói nóc viên 20 30.000 Ngói Đồng Tâm, Thái
39 Khung (cột + khung + dầm + cửa + mái) Kilôgam 2000 19.500 CT3, TCXDVN
40 Giằng (mái + cột + xà gồ) Kilôgam 500 19.500 CT3, TCXDVN
41 Xà gồ C Kilôgam 1000 17.500 CT3, TCXDVN
42 Tole hoa 4.5 dem lót sàn m2 30 119.000 CT3, TCXDVN
43 Sàn cemboard 20mm có kích thước 1,2 × 2,4 m m2 50 198.000 C.ty Thông Hưng
44 Dây cột mái m2 100 119.000 Tole Hoasen, Povina, Miền Nam

DOWNLOAD BẢNG BÁO GIÁ NHÀ THÉP TIỀN CHẾ

xây dựng nhà thép tiền chế

Bạn muốn download Hồ sơ năng lực ATPCons và Báo giá nhà thép tiền chế ATPCons được cập nhật năm 2019

Hoặc liên hệ trực tiếp số 0903 772 147 (Ms.Vân) hoặc add Zalo để trao đổi chi tiết hơn


    Nhà thép tiền chế là loại hình công trình làm bằng các cấu kiện thép và được sản xuất theo yêu cầu về kiến trúc và kĩ thuật, đặc trưng của mỗi dự án. Các bước cột, chiều dài, chiều cao nhà tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng khi thi công nhà xưởng, chúng tôi không hạn chế về kích thước.

    Nhà thép tiền chế được cấu thành từ các khung chính (cột và kèo thép), và các thành phần kết cấu thứ yếu (xà gồ mái, xà gồ tường, thanh chống đỉnh, và dầm tường), tấm mái và tấm tường.

    Toàn bộ công đoạn sản xuất kết cấu chính đều được hoàn thành tại nhà máy trước khi chuyển đến công trình để lắp dựng.

    Nhà thép tiền chế tiết kiệm chi phí từ 20% – 30% so với phương pháp xây dựng truyền thống, lắp dựng nhanh chóng, tính linh hoạt cao do có nhịp rộng nên dễ bố trí các thiết bị bên trong.

    1/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng,nhà kho đơn giản dưới 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, vách xây tường 100mm, vách tole,mái tole: giá từ 1,400.000đ/m2- 1,700,000đ/m2.

    2/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng thép tiền chế: giá từ 1,800,000đ/m2 – 2,400,000đ/m2 tùy thuộc vào diện tích, qui mô nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, khung kèo cột, nền nhà xưởng.

    3/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng bê tông cốt thép: giá từ 2,500,000đ – 3,500,000đ( áp dụng cho nhà xưởng 1 trệt,1 lầu- 2,3 lầu..