Nhu cầu mở rộng nhà xưởng đang làm đau đầu chủ doanh nghiệp với nhiều mức giá khác nhau của từng nhà thầu cũng như công tác mở rộng nhà xưởng thêm nhiều tính năng khác nhau. ATPCons chia sẻ các bước mà chủ đầu tư lưu ý khi nhận và xem xét báo giá mở rộng nhà xưởng để đúng tiến độ.
1. Quy mô gửi yêu cầu khi báo giá mở rộng nhà xưởng
- Vấn đề này rất đơn giản và dễ hiểu, nếu quy mô xây dựng nhà xưởng thì đồng nghĩa với chi phí xây dựng cao. Còn nếu bạn chỉ xây một xưởng nhỏ thì hiển nhiên là chi phí xây dựng sẽ thấp hơn.
- Cùng một phương án, thiết kế và vật liệu, đơn giá thi công nhà xưởng nhỏ sẽ thấp hơn nhiều so với thi công xưởng lớn.
2. Thiết kế nhà xưởng khi muốn mở rộng
- Thiết kế nhà xưởng cũng là yếu tố ảnh hưởng nhiều đơn giá thi công. Các chi tiết thiết kế như cửa thông gió; cửa chớp; mái canopy;… cũng sẽ gây ảnh hưởng đến chi phí thi công.
- Do đó, xây dựng nhà xưởng theo phong cách hiện đại, vật liệu mới chắc chắn sẽ có giá cao hơn so với các mẫu xưởng đơn giản và vật liệu sử dụng giá rẻ.
3. Thời gian thi công nhà xưởng
- Giá vật liệu thi công thường thay đổi theo thời gian bạn chọn để thi công.
- Thông thường, nếu thi công vào thời điểm không có nhiều công trình cần xây dựng như đầu năm thì giá vật liệu sẽ rẻ hơn.
- Còn nếu doanh nghiệp chọn thời điểm đang có nhiều dự án chạy tiến độ thì giá cả sẽ đắt hơn.
4. Tiến độ thi công nhà xưởng
- Tiến độ thi công cũng ảnh hưởng đến đơn giá thi công nhà xưởng.
- Thi công càng nhanh sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí tốt hơn.
5. Chọn nhà thầu thi công báo giá mở rộng nhà xưởng
Trên thực tế, mỗi nhà thầu hay đơn vị thi công sẽ có những đơn giá xây dựng khác nhau. Doanh nghiệp cần cân nhắc, lựa chọn và đàm phán kỹ càng trước khi tiến hành ký kết hợp đồng. Đồng thời có thể tham khảo bảng giá của nhiều bên dựa trên một số tiêu chí như chất lượng công trình; năng lực nhà thầu;… Có như vậy mới giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Bảng báo giá sửa chữa nhà xưởng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khối lượng tối thiểu |
Đơn giá | Ghi chú |
1 | Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | m | 100 | 190.000 | Thép Vinakyoei, mã 6mm) |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4,5m, D8-10 | cây | 50 | 30.000 | Cọc tràm 1- thẳng, đủ ĐK |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 20 | 25.000 | |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 20 | 15.000 | |
5 | Đào đất nền cơ giới | m3 | 300 | 5.000 | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 20 | 10.000 | |
7 | Đắp đất nền cơ giới | m3 | 300 | 5.000 | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 50 | 90.000 | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 50 | 180.000 | |
10 | Ban đổ đất dư | m3 | 50 | 20.000 | |
11 | Bê tông lót đá 1 × 2, mác 150 | m3 | 5 | 850.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông lót đá 1 × 2, mác 250 | m3 | 5 | 1.238.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn móng, cột, dầm , sàn | m2 | 50 | 89.000 | |
14 | Ván khuôn kết cấu hình phức tạp (xilô, vòm, lanh tô …) | m2 | 50 | 180.000 | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | Kilôgam | 100 | 19.900 | Thép Việt Nhật, Nam, Pomina |
16 | Xây tường 10 ống 8x8x18 | m3 | 5 | 1.250.000 | Tile tuynel loại 1 |
17 | Xây tường 20 ống 8x8x18 | m3 | 5 | 1.650.000 | Tile tuynel loại 1 |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | 1.900.000 | Tile tuynel loại 1 |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | 1.850.000 | Tile Tuynel loại 1 |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 50 | 75.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong M75 | m2 | 50 | 72.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, xy lanh, sênô, M75 | m2 | 50 | 75.000 | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 150.000 | Giá 180.000 đ / m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 160.000 | Giá 200.000đ / m2 |
25 | Lát đá granit các loại | m2 | 50 | 550.000 | Black Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả 60 × 60 | m2 | 50 | 120.000 | Dải 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27 | Làm trần thạch cao chìm | m2 | 50 | 130.000 | Dải 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 50 | 80.000 | Tấm nhựa Đài Loan |
29 | Bả bột matit vào tường | m2 | 100 | 23,590 | Powder bả Wall Joton |
30 | Bả bột matit thành cột, dầm, trần, thang | m2 | 100 | 28.000 | Powder bả Wall Joton |
31 | Sơn lên tường ngoài | m2 | 100 | 27.500 | Sơn lót Maxilite Sơn |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 100 | 22,550 | Sơn lót Maxilite Sơn |
33 | Ch ống thấm sika theo quy trình | m2 | 30 | 80.000 | Ccông nghệ Sika |
34 | Vách ngăn th ạch cao khung nhôm – 1 mặt | m2 | 50 | 130.000 | Chéo 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 50 | 180.000 | Chéo 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 100 | 90.000 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 100 | 160.000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
38 | Lợp ng ói rìa , ng ói nóc | viên | 20 | 30.000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
39 | Khung (cột + khung + dầm + cửa + mái) | Kilôgam | 2000 | 19.500 | CT3, TCXDVN |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | Kilôgam | 500 | 19.500 | CT3, TCXDVN |
41 | Xà gồ C | Kilôgam | 1000 | 17.500 | CT3, TCXDVN |
42 | Tole hoa 4.5 dem lót sàn | m2 | 30 | 119.000 | CT3, TCXDVN |
43 | Sàn cemboard 20mm có kích thước 1,2 × 2,4 m | m2 | 50 | 198.000 | C.ty Thông Hưng |
44 | Dây cột mái | m2 | 100 | 119.000 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Liên hệ tư vấn, báo giá báo giá mở rộng nhà xưởng
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác uy tín thì ATPCons là sự lựa chọn tốt để báo giá cũng như gửi hồ sơ năng lực báo giá mở rộng nhà xưởng. ATPCons công ty gần 20 năm kinh nghiệm chuyên cung cấp các dịch vụ cải tạo, sửa chữa và báo giá mở rộng nhà xưởng bao gồm cải tạo, nâng cấp, làm đẹp nhà xưởng cũng như chuyển đổi công năng sử dụng như cơi nới nhà như lên thêm tầng, nối thêm phòng nhà xưởng.
Nếu bạn đang xem xét, tìm kiếm đơn vị thầu cho công trình, báo giá mở rộng nhà xưởng, cải tạo sửa chữa nhà xưởng của doanh nghiệp mình. Đừng ngần ngại liên hệ kỹ sư ATPcons để tư vấn và gửi báo giá cũng như hồ sơ năng lự tốt nhất.
- CÔNG TY TNHH ATPCONS XÂY DỰNG
- 36 Đường 4, P. Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP.HCM
- Tel: (+84) 028 66 808 247
- Hotline: 0909 527 747 (ZALO, Viber)
- Email: atp@atpcons.com – anhthinhphatcons@gmail.com
- Facebook: ATPCons01