Giá nhà tiền chế, giá nhà thép tiền chế để làm nhà thép tiền chế, nhà thép tiền chế, nhà tiền chế, thiết kế nhà tiền chế, thiết kế nhà thép tiền chế, thiết kế nhà xưởng, thiết kế nhà kho, xây nhà tiền chế, xây nhà xưởng, xây nhà kho, tư vấn thiết kế nhà, công ty xây dựng, nhà thầu xây dựng, giá nhà tiền chế dân dụng, nhà thép tiền chế giá rẻ, nhà tiền chế giá rẻ , nhà tiền chế để ở, giá nhà thép tiền chế 2017, giá nhà thép tiền chế 2018, giá xây dựng nhà xưởng 2018, giá xây dựng nhà xưởng 2019, đơn giá xây dựng nhà kho, đơn giá xây dựng nhà xưởng 2017, đơn giá xây dựng nhà xưởng 2018 , xây dựng nhà xưởng , xây dựng nhà xưởng giá rẻ , báo giá nhà xưởng tiền chế
Thông thương một công trình gồm 4 giai đoạn chính: tiền thiết kế, thiết kế, Gia công cấu kiện, lắp dựng. Nên việc chọn báo giá cho dự án phù hợp quy mô công trình, công năng sử dụng, nền đất, nguyên liệu thép… nhưng nếu so kết cấu bê tông cốt thép thì tiết kiệm lên đến 2/3 chi phí.
Công ty ATPCONS với đội ngũ kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm, có xưởng sản xuất gia công riêng nên đảm bảo tư vấn cho quý khách thiết kế tiết kiệm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt, ATPCONS luôn chú trọng đến chất lượng công trình trong suốt quá trình sử dụng.
Bảng báo giá nhà tiền chế, giá nhà thép tiền chế
Nội Dung Công Việc |
Đơn giá / m2 |
Thiết kế nhà xưởng | 30.000 – 80.000 (tùy vào diện tích nhà xưởng ) |
Thi công nhà xưởng | 850.000 – 1.500.000 |
Đặc biệt giảm 100% giá thiết kế khi thi công * Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng |
STT
|
Nội dung công việc |
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá | Ghi chú xuất xứ vật tư |
1
|
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép |
m
|
100
|
310.000 | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 |
cây
|
50
|
30,000 | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
3
|
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái
|
20
|
70,000 | |
4
|
Đào đất nền thủ công |
m3
|
20
|
65,000 | |
5
|
Đào đất bằng cơ giới |
m3
|
300
|
20,000 | |
6
|
Đắp đất nền thủ công |
m3
|
20
|
40,500 | |
7
|
Đắp đất bằng cơ giới |
m3
|
300
|
15,000 | |
8
|
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3
|
50
|
180.500 | |
9
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3
|
50
|
240,000 | |
10
|
Ban đổ đất dư |
m3
|
50
|
62,000 | |
11
|
Bê tông lót đá 1×2, M150 |
m3
|
5
|
950,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
12
|
Bê tông đá 1×2, mác 250 |
m3
|
5
|
1,250,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
13
|
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. |
m2
|
50
|
160,500 | |
14
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) |
m2
|
50
|
220,500 | |
15
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg
|
100
|
22,500 | Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
16
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,250,000 | Gạch tuynel loại 1 |
17
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,650,000 | Gạch tuynel loại 1 |
18
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
2,200,000 | Gạch tuynel loại 1 |
19
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
1,950,000 | Gạch Tuynel loại 1 |
20
|
Trát tường ngoài, M75 |
m2
|
50
|
85,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
21
|
Trát tường trong, M75 |
m2
|
50
|
70,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
22
|
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
m2
|
50
|
85,000 | XM Hà Tiên, Holcim |
23
|
Lát nền gạch ceramic các loại |
m2
|
50
|
270,000 | Giá gạch 180.000đ/m2 |
24
|
Ốp gạch ceramic các loại |
m2
|
50
|
320,000 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25
|
Lát đá granite các loại |
m2
|
50
|
880,000 | Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
26
|
Làm trần thạch cao thả 60×60 |
m2
|
50
|
130,500 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27
|
Làm trần thạch cao chìm |
m2
|
50
|
156,000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28
|
Làm trần nhựa |
m2
|
50
|
115,000 | Tấm nhựa Đài Loan |
29
|
Bả bột matit vào tường |
m2
|
100
|
23,590 | Bột bả tường Joton |
30
|
Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang |
m2
|
100
|
28,000 | Bột bả tường Joton |
31
|
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2
|
100
|
27,500 | Sơn Maxilite + lót |
32
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2
|
100
|
22,5500 | Sơn Maxilite + lót |
33
|
Chống thấm sika theo quy trình |
m2
|
30
|
160,500 | Ccông nghệ Sika |
34
|
Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt |
m2
|
50
|
220,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35
|
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2
|
50
|
250,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36
|
Xử lý chống nóng sàn mái |
m2
|
100
|
250,000 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37
|
Lợp mái ngói |
m2
|
100
|
300,000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
38
|
Lợp ngói rìa, ngói nóc |
viên
|
20
|
45,000 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
39
|
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg
|
2000
|
28,500 | Thép CT3, TCXDVN |
40
|
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg
|
500
|
32,500 | Thép CT3, TCXDVN |
41
|
Xà gồ C |
kg
|
1000
|
25,500 | Thép CT3, TCXDVN |
42
|
Tole hoa 4.5dem lót sàn |
m2
|
30
|
175,000 | Thép CT3, TCXDVN |
43
|
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m |
m2
|
50
|
250,600 | C.ty Thông Hưng |
44
|
Lợp mái tole |
m2
|
100
|
165,500 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Nếu bạn cần tư vấn Báo giá nhà thép để thi công nhà xưởng, nhà tiền chế vui lòng liên hệ
- CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ATPCONS
- 36 Đường 4, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (+84.28) 66 808 247
- Liên hệ: 0903 772 147 (ZALO, Viber)
- Hotline: 0909 527 747 (ZALO, Viber)
- Email: atp@atpcons.com / anhthinhphatcons@gmail.com
- Web: www.atpcons.com
- Facebook: ATPCons01