Đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép năm 2020

xây dựng nhà thép tiền chế

Xây dựng nhà xưởng khung thép đang là xu thế của các doanh nghiệp mở rộng kinh doanh năm 2020. Sau đây ATPCons chia sẻ đơn giá chi tiết để tính toán chi phép mở rộng xây nhà xưởng.

3 bước chọn nhà thầu cung cấp đơn giá nhà xưởng khung thép

Xây dựng nhà xưởng khung thép đang là xu thế của các doanh nghiệp mở rộng kinh doanh năm 2020. Sau đây ATPCons chia sẻ đơn giá chi tiết để tính toán chi phép mở rộng xây nhà xưởng.

  1. Cuộc đất nhà xưởng là đất cứng hay đất yếu
  2. Vị trí thuận tiện giao thông
  3. Nằm trong khu công nghiệp hay khu quy hoạch không dành cho nhà xưởng

thi công nhà xưởng

Bảng giá chi tiết xây dựng nhà xưởng khung thép

  1. Đơn giá dành cho các công trình nhà kho, nhà xưởng, nhà để xe đơn giản làm bằng kết cấu thép (có tổng trọng lượng xe nâng hoạt động không quá 5 tấn, nền bê tông 100mm dùng để chuyên chở hàng hóa):
    • Với diện tích xây dựng vào khoảng 1500m2, cột đổ bê tông hoặc cột xây lõi thép, cao độ dưới trong khoảng 7.5m, sắt hộp, kèo thép v, tường xây100mm cao dưới 1.5m lợp mái tole: giá giao động từ 1.350.000đ/m2 – 1.550.000đ/m2
    • Nếu là nhà để xe có sử dụng thêm tấm lấy sáng polycacbornate 10mm thì giá sẽ tầm 1.500.000đ/m2.
    • Nếu khách hàng có nhu cầu mở rộng thêm kho bãi và đã có nền bê tông sẵn từ trước thì bên chúng tôi chỉ tính giá của phần khung thép lắp đặt, mức giá lúc này khoảng 800.000đ/m2 – 1.000.000đ/m2.
  2. Đơn giá dành cho nhà kết cấu thép có khẩu độ lớn (nền bê tông khoảng 150m2 với 2 lớp sắt dùng để nâng hàng hóa nặng, tổng phần trọng lượng xe nâng hoạt động không quá 6.5 tấn:
    • Giá giao động từ 1.600.000đ/m2  – 2.500.000đ/m2 tùy thuộc diện tích nhà xưởng và ngành nghề mà doanh nghiệp hoạt động.
    • Nếu chấp thuận giá, chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể phần nền nhà xưởng và khung kèo cột để đưa ra mức giá chính xác nhất cho khách hàng.
  3. Mức giá áp dụng cho những công trình bằng bê tông cốt thép vào khoảng 2.500.000đ/m2 – 3.000.000đ/m2 ( dành cho những công trình nhà xưởng có 1 trệt, 1 lầu hoặc 2 lầu trở lên).
    • Khung kết cấu thép có thể dùng cho cả những công trình có chiều cao 30m. Sử dụng kết cấu thép cho những công trình lớn sẽ giúp chủ đầu tư tiết kiệm được nhiều chi phí hơn so bới sử dụng bằng khung bê tông cốt thép, ước tính có thể giảm đến 35% giá thành xây dựng.
    • Theo mức giá thị trường thì nhà kết cấu thép có mức giá giao động từ 1.600.000đ/m2 – 2.400.000đ/m2 tùy thuộc vào diện tích xây dựng, quy mô công trình và ngành nghề mà chủ đầu tư hoạt động.
    • Dựa trên cơ sở báo giá nhà kết cấu thép ở trên, chúng tôi sẽ tính toán chi phí xây dựng nhà khung thép dựa vào mục đích sử dụng và quy mô công trình má khách hàng yêu cầu.
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
tối thiểu
Đơn giá Ghi chú
1 Móng cọc D250 – bê tông cốt thép m 100 190.000 Thép Vinakyoei, mã 6mm)
2 Đóng cọc tràm chiều dài 4,5m, D8-10 cây 50 30.000 Cọc tràm 1- thẳng, đủ ĐK
3 Phá dỡ bê tông đầu cọc cái 20 25.000
4 Đào đất nền thủ công m3 20 15.000
5 Đào đất nền cơ giới m3 300 5.000
6 Đắp đất nền thủ công m3 20 10.000
7 Đắp đất nền cơ giới m3 300 5.000
8 Nâng nền bằng  cát san lấp m3 50 90.000
9 Nâng nền bằng  cấp  phối 0-4 m3 50 180.000
10 Ban đổ đất dư m3 50 20.000
11 Bê tông lót đá 1 × 2, mác 150 m3 5 850.000 XM Hà Tiên, Holcim
12 Bê tông lót đá 1 × 2, mác 250 m3 5 1.238.000 XM Hà Tiên, Holcim
13 Ván khuôn móng, cột, dầm , sàn m2 50 89.000
14 Ván khuôn kết cấu hình phức tạp (xilô, vòm, lanh tô …) m2 50 180.000
15 Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng Kilôgam 100 19.900 Thép Việt Nhật, Nam, Pomina
16 Xây tường 10 ống 8x8x18 m3 5 1.250.000 Tile tuynel loại 1
17 Xây tường 20 ống 8x8x18 m3 5 1.650.000 Tile tuynel loại 1
18 Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 m3 5 1.900.000 Tile tuynel loại 1
19 Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 m3 5 1.850.000 Tile Tuynel loại 1
20 Trát tường ngoài, M75 m2 50 75.000 XM Hà Tiên, Holcim
21 Trát tường trong M75 m2 50 72.000 XM Hà Tiên, Holcim
22 Trát cầu thang, lam, xy lanh, sênô, M75 m2 50 75.000 XM Hà Tiên, Holcim
23 Lát nền gạch ceramic các loại m2 50 150.000 Giá 180.000 đ / m2
24 Ốp gạch ceramic các loại m2 50 160.000 Giá 200.000đ / m2
25 Lát  đá granit các loại m2 50 550.000 Black Huế, P.Yên, Đỏ B.Định
26 Làm trần thạch cao thả  60 × 60 m2 50 120.000 Dải 9mm, khung Vĩnh Tường.
27 Làm trần thạch cao chìm m2 50 130.000 Dải 9mm, khung Vĩnh Tường.
28 Làm trần nhựa m2 50 80.000 Tấm nhựa Đài Loan
29 Bả bột matit vào tường m2 100 23,590 Powder bả Wall Joton
30 Bả bột matit thành cột, dầm, trần, thang m2 100 28.000 Powder bả Wall Joton
31 Sơn lên tường ngoài m2 100 27.500 Sơn lót Maxilite Sơn
32 Sơn dầm, trần, tường trong nhà m2 100 22,550 Sơn lót Maxilite Sơn
33 Ch ống thấm sika theo quy trình m2 30 80.000 Ccông nghệ Sika
34 Vách ngăn th ạch  cao khung nhôm  – 1 mặt m2 50 130.000 Chéo 12mm, khung Vĩnh Tường.
35 Vách ngăn thạch cao 2 mặt m2 50 180.000 Chéo 12mm, khung Vĩnh Tường.
36 Xử lý chống nóng sàn mái m2 100 90.000 Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
37 Lợp mái ngói m2 100 160.000 Ngói Đồng Tâm, Thái
38 Lợp ng ói  rìa , ng ói nóc viên 20 30.000 Ngói Đồng Tâm, Thái
39 Khung (cột + khung + dầm + cửa + mái) Kilôgam 2000 19.500 CT3, TCXDVN
40 Giằng (mái + cột + xà gồ) Kilôgam 500 19.500 CT3, TCXDVN
41 Xà gồ C Kilôgam 1000 17.500 CT3, TCXDVN
42 Tole hoa 4.5 dem lót sàn m2 30 119.000 CT3, TCXDVN
43 Sàn cemboard 20mm có kích thước 1,2 × 2,4 m m2 50 198.000 C.ty Thông Hưng
44 Dây cột mái m2 100 119.000 Tole Hoasen, Povina, Miền Nam

Công ty ATPCONS luôn mang đến chất lượng tuyệt đối trên từng công trình, với một giá thành hợp lý nhất. Sự hài lòng của khách hàng đã tạo nên uy tín của chúng tôi trong lĩnh vực chuyên môn về thiết kế thi công, cải tạo sửa chữa nâng cấp nhà xưởng.

Liên hệ tư vấn thi công nhà xưởng khung thép

ATPCONS  là nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp tại TP.HCM có đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và nhân công chuyên về từng lĩnh vực riêng. Đến với chúng tôi, chủ đầu tư sẽ có được một công trình xây dựng ưng ý với giá thành tốt nhất, chất lượng tuổi thọ công trình bền bỉ nhất.

Nếu bạn cần tư vấn kỹ thuật xây dựng nhà thép tiền chế vui lòng liên hệ

  • CÔNG TY TNHH ATPCONS XÂY DỰNG
  • 36 Đường 4, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (+84.28) 66 808 247
  • Liên hệ: 0903 772 147 (ZALO, Viber)
  • Hotline: 0909 527 747 (ZALO, Viber)
  • Email: atp@atpcons.com /  anhthinhphatcons@gmail.com
  • Web: www.atpcons.com
  • Facebook: ATPCons01
Contact Me on Zalo