Bảng giá nhà thép tiền chế năm 2024 diện tích 50-100m2 từ 500-5800tr; 100-200m2 từ 800-1 tỷ; 200-500m2. từ 1-3 tỷ. Tư vấn kết bạn Zalo 0903 772 147 gửi báo giá mới nhất.
Ngoài ra, giá nhà thép tiền chế ó thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, vật liệu sử dụng, thiết kế, địa điểm và nhà sản xuất cụ thể. Dưới đây là một ví dụ về bảng giá tiềm năng cho nhà thép tiền chế:
Nhà thép tiền chế loại nhỏ (khoảng 50-100m2):
Giá tham khảo: từ 500-800 triệu VNĐ trở lên.
Nhà thép tiền chế loại trung bình (khoảng 100-200m2):
Giá tham khảo: từ 800 triệu – 1 tỷ VNĐ trở lên.
Nhà thép tiền chế loại lớn (khoảng 200-500m2):
Giá tham khảo: từ 1 tỷ – 3 tỷ VNĐ trở lên.
Lưu ý rằng đây chỉ là một bảng giá tham khảo và giá cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí địa lý, nhà sản xuất, thiết kế chi tiết và các yêu cầu đặc biệt khác. Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối nhà thép tiền chế để được tư vấn và báo giá theo yêu cầu cụ thể của bạn.
Với mỗi loại hình nhà tiền chế khác nhau sẽ có mức chi phí xây dựng khác nhau. Giá chi phí xây dựng nhà tiền chế rất khó để xác định theo tính tổng hợp. Doanh nghiệp có thể tham khảo báo giá chi phí xây dựng nhà tiền chế diện tích 1000m2 chi tiết từ thông tin dưới đây.
Mức chi phí có thể thay đổi theo các thời điểm và loại vật liệu doanh nghiệp sử dụng.
Nhà xưởng thông dụng có diện tích nhỏ hơn 1500m2, chiều cao 7.5m. Sử dụng cột lõi thép, kèo thép V; vật liệu sắt hộp, xây vách tường 100, sử dụng vách tole, mái tole,…
Nhà xưởng thép tiền chế.
Nhà xưởng thép bê tông sử dụng cột thép 1 trệt, xây dựng 1 – 3 tầng.
STT
Loại hình nhà tiền chế
Đơn giá ( đồng/m2)
1
Nhà xưởng thông dụng
1.300.000 – 1.500.000
2
Nhà xưởng thép tiền chế
1.600.000 – 2.500.000
3
Nhà xưởng thép bê tông
2.500.000 – 3.000.000
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, đơn giá cũng có thể thay đổi theo các thời điểm khác nhau.
Doanh nghiệp có thể lên dự toán chi phí đầu tư xây dựng nhà xưởng:
STT
Khoản mục chi phí
Cách tính(đồng/m2)
Thành tiền ( đồng)
1
Chi phí xây dựng
m3
735.230.000
2
Kết cấu móng
300.000
150.000.000
3
Hệ khung thép: khung chính, khung cửa trời,
Dự toán
217.000.000
4
Hệ thưng: tôn thưng
Dự toán
118.115.000
5
Hệ mái tôn
Dự toán
94.324.000
6
Hệ cửa nhà xưởng: cửa đi chính, cửa đi hai bên
Dự toán
39.450.000
7
Hệ tường bao quanh
Dự toán
44.355.120
8
Cốp thép giằng tường
Dự toán
9
Hệ cầu trục
Dự toán
10
Phần điện chiếu sáng nhà xưởng
Tạm tính ( TT)
11
Chống sét và PCCC
TT
12
Chi phí cấp phép xây dựng, PCCC,..
TT
II
Chi phí quản lý
T x 5,02%
13
Chi phí quản lý công trình
T x 5,02%
36.380.000
14
Chi phí độ trưởng, kỹ thuật, quản lý vật tư, bảo vệ
T x 5,02%
15
Chi phí bảo hiểm công trình
T x 5,02%
16
Chi phí lán trại
T x 5,02%
Tổng
Giá thành dự toán xây dựng
759.784.000
dự toán xây chi phí xây nhà xưởng m2
Lưu ý: Bảng chi phí tổng hợp dưới đây chỉ mang tính tham khảo.
Ngoài ra, mức giá còn phụ thuộc vào loại vật liệu được sử dụng. Vật liệu xây dựng có chất lượng cao, giá cao sẽ làm đơn giá thi công có chi phí cao hơn.
Tiến hành sản xuất các cấu kiện thép tại nhà thép tiền chế
Lắp dựng kết cấu thép tại công trình nhà thép
Xây dựng phần bê tông cốt thép của nhà thép tiền chế
Tiêu chuẩn đánh giá đơn vị xây dựng nhà tiền chế
Uy tín đã triển khai lâu năm
Năng lực và dự án khách hàng thực hiện
Nhân công lành nghề thi công nhà thép
Máy móc, thiết bị triển khai
Liên hệ nhà thầu xây dựng nhà tiền chế
ATPCONS là nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp tại TP.HCM có đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và nhân công chuyên về từng lĩnh vực riêng. Đến với chúng tôi, chủ đầu tư sẽ có được một công trình xây dựng ưng ý với giá thành tốt nhất, chất lượng tuổi thọ công trình bền bỉ nhất.
ATPCONS là nhà thầu xây dựng chuyên nghiệp tại TP.HCM có đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư và nhân công chuyên về từng lĩnh vực riêng. Đến với chúng tôi, chủ đầu tư sẽ có được một công trình xây dựng ưng ý với giá thành tốt nhất, chất lượng tuổi thọ công trình bền bỉ nhất.